• Trang chủ
  • Cẩm Nang Du Học Trung Quốc
    • Mẹo Hay Tại Trung Quốc
  • Du Học Trung Quốc
    • Trường Học
    • Văn Hóa Trung Quốc
    • Học Bổng
    • Học Tiếng Trung Quốc
  • Blog
  • Giới Thiệu
    • Liên Hệ
    • Sitemap

Đại Học Trung Quốc

Thông Tin Du Học Tổng Hợp

Bạn đang ở:Trang chủ / Blog / Học Tiếng Trung Quốc / Học tiếng Trung qua thành ngữ: Án đồ sách ký – 按图索骥

Tháng Ba 16, 2018

Học tiếng Trung qua thành ngữ: Án đồ sách ký – 按图索骥

học tiếng trung quốc qua thành ngữ án đồ sách ký

Mục Lục

  • Học tiếng Trung qua thành ngữ: Án đồ sách ký – 按图索骥 (àn tú suǒ jì)
  • *Từ Vựng:《生词》
  • *Chú Giải:《注解》
  • *Ngữ Pháp: 《语法》
  • *Đặt Câu: 《例句》
  • *Bài Tập: 《练习》
    • Bài viết cùng chủ đề

Học tiếng Trung qua thành ngữ: Án đồ sách ký – 按图索骥 (àn tú suǒ jì)

Vào đời cổ, có một người rất giỏi về nhận biết ngựa tốt tên là Bá Lạc. Ông ta căn cứ vào kinh nghiệm nhiều năm của mình, viết ra một cuốn “Tướng Mã Kinh”. Con trai của ông ta xem xong cuốn sách này, đem những đặc điểm của thiên lý mã học thuộc làu làu, chuẩn bị đi ra ngoài dựa vào những tiêu chuẩn trên sách mà đi tìm thiên lý mã (án đồ sách ký). Vài ngày sau, anh ta nói một cách đầy vui mừng: “Con có thể tìm thấy thiên lý mã rồi! Con ngựa này cũng gần giống như sách “Tướng Mã Kinh” nói, chỉ là cái móng không giống lắm.” Nói xong, anh ta đổ ra từ trong túi vải một con cóc. Bá Lạc thấy vậy, thực là cười không được mà khóc cũng chẳng xong.

古时候,有一个善于识别良马的人叫伯乐。
Gǔ shí hòu, yǒu yī gè shàn yú shí bié liáng mǎ de rén jiào bó lè.

他根据自己多年的经验,写了一本《相马经》。
Tā gēn jù zì jǐ duō nián de jīng yàn, xiě le yī běn “xiāng mǎ jīng”.

他的儿子看了这本书,把千里马的特点背得滚瓜烂熟,
Tā de ér zi kàn le zhè běn shū, bǎ qiān lǐ mǎ de tè diǎn bèi dé gǔn guā làn shú,

准备出去按照书上的标准寻找千里马(按图索骥)。
Zhǔn bèi chū qù àn zhào shū shàng de biāo zhǔn xún zhǎo qiān lǐ mǎ (àn tú suǒ jì).

几天后,他高兴地说:“我可找到千里马了!
Jǐ tiān hòu, tā gāo xìng de shuō:“Wǒ kě zhǎo dào qiān lǐ mǎ le!

这匹马长得和《相马经》上讲的差不多,就是蹄子不怎么像。”
Zhè pǐ mǎ zhǎng dé hé “xiāng mǎ jīng” shàng jiǎng de chà bù duō, jiù shì tí zi bù zě me xiàng.”

说完,他从布袋里倒出一只癞蛤蟆。伯乐看了看,真是哭笑不得。
Shuō wán, tā cóng bù dài lǐ dào chū yī zhī lài há má. Bó lè kàn le kàn, zhēn shi kū xiào bù dé.

*Từ Vựng:《生词》

骥 <jì><Hán Việt: Ký>: Con ngựa tốt; tuấn mã.

古 <gǔ>: Cổ; đời cổ; cổ xưa; xa xưa.

善于 <shàn yú>: Giỏi về; khéo léo về; có sở trường về.

识别 <shí bié>: Phân biệt; nhận biết.

根据 <gēn jù>: Căn cứ; dựa vào.

经验 <jīng yàn>: Kinh nghiệm.

背 <bèi>: Thuộc; thuộc lòng.

滚瓜烂熟 <gǔn guā làn shú>: Thuộc làu; thuộc như cháo chảy.

按照 <àn zhào>: Dựa vào; dựa theo; chiếu theo; căn cứ vào.

标准 <biāo zhǔn>: Tiêu chuẩn.

寻找 <xún zhǎo>: Tìm kiếm.

千里马 <qiān lǐ mǎ>: Thiên lý mã; ngựa tốt; tuấn mã.

匹 <pǐ> <lượng từ>: Con (ngựa; lừa; la; sói…)

只 <zhī> <lượng từ> Con (gà; cóc; chó; cá…)

蹄子 <tí zi> Móng; cái móng.

像 <xiàng> Giống; giống như.

癞蛤蟆 <lài há má>: Con cóc 

布袋 <bù dài>: Túi vải; cái túi vải.

*Chú Giải:《注解》

按图索骥 <àn tú suǒ jì>: Dựa vào hình dạng trên tranh vẽ mà đi tìm kiếm ngựa tốt.

Nghĩa chuyển: chỉ cách làm việc câu nệ, không biết cách linh hoạt, ứng biến.

*Ngữ Pháp: 《语法》

长得和…差不多/一样 <zhǎng dé hé…chà bù duō/yī yàng>: (Vẻ bề ngoài) trông gần giống/ giống hệt với…

Ví dụ: – 她长得和她姐姐差不多 <Tā zhǎng dé hé tā jiě jiě chà bù duō> Cô ấy trông gần giống với chị gái của cô ấy.

– 这匹马长得和张三的马一样 <Zhè pǐ mǎ zhǎng dé hé zhāng sān de mǎ yī yàng> Con ngựa này trông giống hệt ngựa của Trương Tam.

*Đặt Câu: 《例句》

去河内旅游的时候,我拿着河内地图按图索骥,终于找到了还剑湖。

< Qù hé nèi lǚ yóu de shí hòu, Wǒ ná zhe hé nèi dì tú àn tú suǒ jì, zhōng yú zhǎo dào le hái jiàn hú.>.

Lúc đi du lịch ở Hà Nội, tôi cầm tờ bản đồ Hà Nội án đồ sách ký, cuối cùng cũng đã tìm được Hồ Hoàn Kiếm.

*Bài Tập: 《练习》

Trả lời các câu hỏi dưới đây bằng cách viết vào vở bài tập/ gõ vào phần comment:

a. 伯乐是怎么样的人?

b. 伯乐根据什么而写了《相马经》?

c. 伯乐的儿子看《相马经》之后,做了什么事?

d. 最后,伯乐的儿子带了什么东西回来?

 

Related

Bài viết cùng chủ đề

Phân biệt 马上 Và 立刻马上 Và 立刻 Khác Nhau Như Thế Nào? status hay về cuộc sống tiếng TrungNhững triết lý hay về cuộc sống tiếng Trung học tiếng Trung tại Hà Nội địa chỉ nào uy tínHọc tiếng Trung tại Hà Nội trung tâm nào tốt? Tự học tiếng Trung nên bắt đầu từ đâu?Tự học tiếng Trung nên bắt đầu từ đâu? Hướng dẫn học Hán ngữ Học tiếng Trung qua thành ngữ: Án binh bất động - 按兵不动Học tiếng Trung qua thành ngữ: Án binh bất động-按兵不动 Học tiếng Trung Quốc qua thành ngữ: Yên tiền mã hậu - 鞍前马后 .Thành ngữ Trung Quốc: Yên tiền mã hậu – 鞍前马后 Thành ngữ: an bộ đương xaThành ngữ: an bộ đương xa (安步当车) Thành ngữ: hữu sự Chung Vô Diệm, vô sự Hạ Nghênh Xuân.

Article by Nguyễn Quảng Đạt / Học Tiếng Trung Quốc Để lại bình luận

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Search

Chuyên mục

  • Chuyên Ngành
  • Du Học Trung Quốc
  • Du Lịch Trung Quốc
  • Học Bổng
  • Học Bổng Chính Phủ Trung Quốc
  • Học Tiếng Trung Quốc
  • Mẹo Hay Tại Trung Quốc
  • Trường Học
  • Văn Hóa Trung Quốc

Bài viết mới nhất

  • 马上 Và 立刻 Khác Nhau Như Thế Nào?
  • Đại Học Công Nghiệp Bắc Kinh
  • Khai Giảng Học Kỳ Mùa Xuân 2020 Có Thể Trì Hoãn Rất Lâu | Du Học Trung Quốc
  • Học bổng chính phủ Trung Quốc là gì?
  • Các Trường Đại Học Trung Quốc Khi Vào Thu Đẹp Mê Hồn

Nguyễn Quảng Đạt - Du học & cuộc sống | daihoctrungquoc.edu.vn | Điều Khoản | Chính sách riêng tư | Liên hệ | Giới Thiệu | Sitemap


DMCA.com Protection Status