Những trường đại học hàng đầu Trung Quốc được liệt kê trong bài viết này là những trường đại học thuộc dự án 211 tại Trung Quốc. Tất cả những trường đại học thuộc dự án này đều là đại học trọng điểm và có chất lượng cực tốt tại Trung Quốc.
Mục Lục
Thế nào là dự án 211?
Dự án 211 (211工程/ Project 211) là dự án được Quốc Vụ Viện Trung Quốc (tức chính phủ trung ương) chính thức phê chuẩn vào tháng 11 năm 1995 để thành lập khoảng 100 cơ sở các trường đại học cao cấp cùng các khoa nghiên cứu nhằm hướng tới thế kỉ 21, ứng phó với cách mạng kĩ thuật của thế giới mới. Đây là chính sách cải cách được thực hiện với quy mô lớn nhất từ xưa tới nay trong lĩnh vực giáo dục cao cấp của chính phủ Trung Quốc.
Những trường đại học nằm trong dự án 211 thường được gọi là đại học 211. Có thể nói đại học 211 là những trường đại học trọng điểm của Trung Quốc. Những trường đại học hàng đầu Trung Quốc này rất khắt khe trong tuyển sinh đầu vào, chú trọng chất lượng đào tạo cũng như chất lượng đầu ra của sinh viên. Học tập trong những trường này sẽ khá là khó và có nhiều áp lực cho sinh viên nhất là các sinh viên nước ngoài đến du học Trung Quốc. Tuy vậy, việc tốt nghiệp đại học 211 sẽ đem lại một tấm bằng khá là danh giá tại Trung Quốc.

Những trường đại học hàng đầu Trung Quốc (Dự án 211).
Bắc Kinh (北京 – 26 trường)
Trường học – 学校 | SĐT liên hệ |
Đại học Thanh Hoa 清华大学 | 010-62782051 |
Đại học Nhân Dân Trung Quốc 中国人民大学 | 010-62511340 |
Đại học Công nghiệp Bắc Kinh 北京工业大学 | 010-67391609 |
Đại học Bách Khoa Bắc Kinh 北京理工大学 | 010-68913345 |
Đại học Hóa Công Bắc Kinh 北京化工大学 | 010-64435706 |
Đại học Nông nghiệp Trung Quốc 中国农业大学 | 010-62737682 |
Đại học Truyền thông Trung Quốc 中国传媒大学 | 010-65779370 |
Đại học Sư phạm Bắc Kinh 北京师范大学 | 010-58807962 |
Đại học Thương mại Kinh tế đối ngoại 对外经济贸易大学 | 010-64492178 |
Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh 北京外国语大学 | 010-88816254 |
Đại học Khoáng nghiệp Trung Quốc (Bắc Kinh) 中国矿业大学(北京) | 010-62331534 |
Đại học Chính trị Pháp luật Trung Quốc 中国政法大学 | 010-58909122 |
Đại học Điện lực Hoa Bắc 华北电力大学 | 010-80796341 |
Đại học Bắc Kinh 北京大学 | 010-62751407 |
Đại học Giao thông Bắc Kinh 北京交通大学 | 010-51688441 |
Đại học Hàng không Vũ trụ Bắc Kinh 北京航空航天大学 | 010-82330002 |
Đại học Khoa học Kỹ thuật Bắc Kinh 北京科技大学 | 010-62325294 |
Đại học Bưu điện Bắc Kinh 北京邮电大学 | 010-62282045 |
Đại học Lâm nghiệp Bắc Kinh 北京林业大学 | 010-62338216 |
Đại học Dân tộc Trung ương 中央民族大学 | 010-68933922 |
Học viện Âm nhạc Trung ương 中央音乐学院 | 010-66410968 |
Đại học Trung Y Dược Bắc Kinh 北京中医药大学 | 010-64286211 |
Đại học Địa chất Trung Quốc (Bắc Kinh) 中国地质大学(北京) | 010-82323688 |
Đại học Dầu khí Trung Quốc (Bắc Kinh) 中国石油大学(北京) | 010-89733245 |
Đại học Tài chính Kinh tế Trung ương 中央财经大学 | 010-62288332 |
Đại học Thể dục Bắc Kinh 北京体育大学 | 010-62989047 |
Thượng Hải (上海 – 9 trường)
Trường học – 学校 | SĐT liên hệ |
Đại học Ngoại ngữ Thượng Hải 上海外国语大学 | 021-55386006 |
Đại học Sư phạm Hoa Đông 华东师范大学 | 021-62232212 |
Đại học Hoa Đông 东华大学 | 021-62379160 |
Đại học Bách Khoa Hoa Đông 华东理工大学 | 021-64252763 |
Đại học Giao thông Thượng Hải 上海交通大学 | 021-62932424 |
Đại học Phục Đán 复旦大学 | 021-55666668 |
Đại học Thượng Hải 上海大学 | 021-66134148 |
Đại học Tài chính Kinh tế Thượng Hải 上海财经大学 | 021-65904372 |
Đại học Đồng Tế 同济大学 | 021-65982643 |
Thiên Tân (天津 – 4 trường)
Tên trường – 学校 | SĐT liên hệ |
Đại học Nam Khai 南开大学 | 022-23504845 |
Đại học Y khoa Thiên Tân 天津医科大学 | 022-23542851 |
Đại học Thiên Tân 天津大学 | 022-27405486 |
Đại học Công nghiệp Hà Bắc 河北工业大学 | 022-60204029 |
Những trường đại học hàng đầu Trung Quốc
Trùng Khánh (重庆 – 2 trường)
Tên trường – 学校 | SĐT liên hệ |
Đại học Trùng Khánh 重庆大学 | 023-65102370 |
Đại học Tây Nam 西南大学 | 023—68252513 |
Hà Bắc (河北 – 1 trường)
Tên trường – 学校 | SĐT liên hệ |
华北电力大学(保定) | 0312-7523164 |
Sơn Tây (山西 – 1 trường)
Tên trường – 学校 | SĐT liên hệ |
Đại học Bách Khoa Thái Nguyên 太原理工大学 | 0351-6010300 |
Nội Mông Cổ ( 内蒙古 – 1 trường)
Tên trường – 学校 | SĐT liên hệ |
Đại học Nội Mông Cổ 内蒙古大学 | 0471-4992253 |
Liêu Ninh (辽宁 – 4 trường)
Tên trường – 学校 | SĐT liên hệ |
Đại học Bách Khoa Đại Liên 大连理工大学 | 0411-84708375 |
Đại học Liêu Ninh 辽宁大学 | 024-62202299 |
Đại học Đông Bắc 东北大学 | 024-83687392 |
Đại học Hải sự Đại Liên 大连海事大学 | 0411-84727233 |
Cát Lâm (吉林 – 3 trường)
Tên trường – 学校 | SĐT liên hệ |
Đại học Cát Lâm 吉林大学 | 0431-5166420 |
Đại học Diên Biên 延边大学 | 0433-2732477 |
Đại học Sư phạm Đông Bắc 东北师范大学 | 0431-5268500 |
Hắc Long Giang (黑龙江 – 4 trường)
Tên trường – 学校 | SĐT liên hệ |
Đại học Công nghiệp Cáp Nhĩ Tân 哈尔滨工业大学 | 0451-86417802 |
Đại học Nông nghiệp Đông Bắc 东北农业大学 | 0451-55190419 |
Đại học Công trình Cáp Nhĩ Tân 哈尔滨工程大学 | 0451-82519740 |
Đại học Lâm nghiệp Đông Bắc 东北林业大学 | 0451-82190346 |
Những trường đại học hàng đầu Trung Quốc
Giang Tô (江苏 – 11 trường)
Tên trường – 学校 | SĐT liên hệ |
Đại học Nam Kinh 南京大学 | 400-185-9680 |
Đại học Tô Châu 苏州大学 | 0512-67507943 |
Đại học Khoáng nghiệp Trung Quốc 中国矿业大学 | 0516-83590143 |
Đại học Hà Hải 河海大学 | 86-25-83723124 |
Đại học Giang Nam 江南大学 | 0510 -85915666 |
Đại học Hàng không Vũ trụ Nam Kinh 南京航空航天大学 | 025-84892899 |
Đại học Đông Nam 东南大学 | 025-83792452 |
Đại học Sư phạm Nam Kinh 南京师范大学 | 025-83720759 |
Đại học Dược khoa Trung Quốc 中国药科大学 | 025-83271319 |
Đại học Bách Khoa Nam Kinh 南京理工大学 | 025-84315260 |
Đại học Nông nghiệp Nam Kinh 南京农业大学 | 025-84395708 |
Triết giang (浙江 – 1 trường)
Tên trường – 学校 | SĐT liên hệ |
Đại học Triết Giang 浙江大学 | 0571-87951006 |
An Huy (安徽 – 3 trường)
Tên trường – 学校 | SĐT liên hệ |
Đại học Khoa học Kỹ thuật Trung Quốc 中国科学技术大学 | 0551-3602553 |
Đại học Công nghiệp Hợp Phì 合肥工业大学 | 0551-2901096 |
Đại học An Huy 安徽大学 | 0551-3861777 |
Phúc Kiến (福建 – 2 trường)
Tên trường – 学校 | SĐT liên hệ |
Đại học Hạ Môn 厦门大学 | 0592-2188888 |
Đại học Phúc Kiến 福州大学 | 0591-87893124 |
Giang Tây (江西 – 1 trường)
Tên trường – 学校 | SĐT liên hệ |
Đại học Nam Xương 南昌大学 | 0791-8305092 |
Sơn Đông ( – 3 trường)
Tên trường – 学校 | SĐT liên hệ |
Đại học Sơn Đông 山东大学 | 0531-88364787 |
Đại học Dầu khí Trung Quốc 中国石油大学 | 0546-8392481 |
Đại học Hải dương Trung Quốc 中国海洋大学 | 0532-66782426 |
Hà Nam (河南 – 1 trường)
Tên trường – 学校 | SĐT liên hệ |
Đại học Trịnh Châu 郑州大学 | 0371-67781111 |
Hồ Bắc (湖北 – 7 trường)
Tên trường – 学校 | SĐT liên hệ |
Đại học Vũ Hán 武汉大学 | 027-68754231 |
Đại học Bách Khoa Vũ Hán 武汉理工大学 | 027-87859017 |
Đại học Sư phạm Hoa Trung 华中师范大学 | 027-67862239 |
Đại học Địa chất Trung Quốc (Vũ Hán) 中国地质大学(武汉) | 027-67883304 |
Đại học Khoa học Kỹ thuật Hoa Trung 华中科技大学 | 027-87542228 |
Đại học Chính trị Pháp luật và Tài chính Kinh tế Trung Nam 中南财经政法大学 | 027-88387338 |
Đại học Nông nghiệp Hoa Trung 华中农业大学 | 027-87280707 |
Hồ Nam (湖南 – 3 trường)
Tên trường – 学校 | SĐT liên hệ |
Đại học Hồ Nam 湖南大学 | 0731-8823560 |
Đại học Sư phạm Hồ Nam 湖南师范大学 | 0731-8872222 |
Đại học Trung Nam 中南大学 | 0731-8830555 |
Những trường đại học hàng đầu Trung Quốc
Quảng Đông (广东 – 4 trường)
Tên trường – 学校 | SĐT liên hệ |
Đại học Trung Sơn 中山大学 | 020-84111598 |
Đại học Bách khoa Hoa Nam 华南理工大学 | 020-87110737 |
Đại học Ký Nam 暨南大学 | 020-85220130 |
Đại học Sư phạm Hoa Nam 华南师范大学 | 020-85211098 |
Quảng Tây (广西 – 1 trường)
Tên trường – 学校 | SĐT liên hệ |
Đại học Quảng Tây 广西大学 | 0771-3232999 |
Tứ Xuyên (四川 – 5 trường)
Tên trường – 学校 | SĐT liên hệ |
Đại học Tứ Xuyên 四川大学 | 028-86080605 |
Đại học Khoa học Kỹ thuật Điện tử 电子科技大学 | 028-61831137 |
Đại học Tài chính Kinh tế Tây Nam 西南财经大学 | 028-87092355 |
Đại học Giao thông Tây Nam 西南交通大学 | 028-87600386 |
Đại học Nông nghiệp Tứ Xuyên 四川农业大学 | 0835-2882501 |
Vân Nam (云南 – 1 trường)
Tên trường – 学校 | SĐT liên hệ |
Đại học Vân Nam 云南大学 | 0871-5033819 |
Quý Châu (贵州 – 1 trường)
Tên trường – 学校 | SĐT liên hệ |
Đại học Quý Châu 贵州大学 | 0851-8292075 |
Thiểm Tây (陕西 – 7 trường)
Tên trường – 学校 | SĐT liên hệ |
Đại học Tây Bắc 西北大学 | 029-88302211 |
Đại học Công nghiệp Tây Bắc 西北工业大学 | 029-88492310 |
Đại học Khoa học Kỹ thuật Nông Lâm Tây Bắc 西北农林科技大学 | 029-87091406 |
Đại học Khoa học Kỹ thuật Điện tử Tây An 西安电子科技大学 | 029-88202335 |
Đại học Giao thông Tây An 西安交通大学 | 029-82668320 |
Đại học Trường An 长安大学 | 029-82334104 |
Đại học Sư phạm Thiểm Tây 陕西师范大学 | 029-85308754 |
Những trường đại học hàng đầu Trung Quốc
Cam Túc (甘肃 – 1 trường)
Tên trường – 学校 | SĐT liên hệ |
Đại học Lan Châu 兰州大学 | 0931-8912116 |
Hải Nam (海南 – 1 trường)
Tên trường – 学校 | SĐT liên hệ |
Đại học Hải Nam 海南大学 | 0898-66266469 |
Ninh Hạ (宁夏 – 1 trường)
Tên trường – 学校 | SĐT liên hệ |
Đại học Ninh Hạ 宁夏大学 | 0951-2061897 |
Thanh Hải (青海 – 1 trường)
Tên trường – 学校 | SĐT liên hệ |
Đại học Thanh Hải 青海大学 | 0971-5310409 |
Tây Tạng (西藏 – 1 trường)
Tên trường – 学校 | SĐT liên hệ |
Đại học Tây Tạng 西藏大学 | 0891-6331646 |
Tân Cương (新疆 – 2 trường)
Tên trường – 学校 | SĐT liên hệ |
Đại học Tân Cương 新疆大学 | 0991-8585671 |
Đại học Thạch Hà Tử 石河子大学 | 0993-2092827 |
Các trường trong hệ thống quân sự:
Tên trường – 学校 | SĐT liên hệ |
Đại học Quân Y số 2 第二军医大学 | 021-25070104 |
Đại học Khoa học Kỹ thuật Quốc phòng 国防科技大学 | 0731-4574064 |
Đại học Quân Y số 4 第四军医大学 | 029-83220212 |
Trên đây là danh sách những trường đại học hàng đầu Trung Quốc. Các bạn có thể dựa vào đây để lựa chọn ra những trường phù hợp với năng lực của mình. Hãy tránh nộp hồ sơ vào những trường đại học hàng đầu Trung Quốc nếu thành tích của bạn không tốt hoặc bạn không muốn phải quá nhiều và học thật chăm chỉ.
Xem thêm: Danh sách những trường đại học cấp học bổng chính phủ Trung Quốc CSC.
Trả lời