Giới thiệu Học viện Điện ảnh Bắc Kinh
Học viện Điện ảnh Bắc Kinh là học viện chuyên ngành điện ảnh có quy mô lớn nhất châu Á và rất có tiếng tăm trên thế giới. Đây là học viện cao cấp và được coi là cái nôi của nhân tài điện ảnh Trung Quốc. Trường có những nghệ sĩ tên tuổi thành danh trên thế giới như các đạo diễn Trương Nghệ Bưu, Trần Khải Ca, Điền Tráng Tráng…; các diễn viên Trương Phong Nghị, Trương Thiết Lâm, Từ Tịnh Lôi, Triệu Vy, Trần Khôn, Hoàng Hiểu Minh, Quách Hiểu Đông, Diêu Thần, Hoàng Thánh Y, Lưu Diệc Phi, Dương Mịch…
Học viện Điện ảnh Bắc Kinh là một trong những trường có chỉ tiêu tuyển sinh ít nhất và tỷ lệ thí sinh bị đào thải vào hàng cao nhất tại Trung Quốc. Trong năm 2009, số lượng thí sinh đăng ký dự thi lên đến 1,3 triệu người trong khi dự kiến tuyển sinh chỉ có 440 người, tỷ lệ đào thải hơn 96%.
Lịch sử
Tiền thân Học viện Điện ảnh Bắc Kinh là Sở nghiên cứu nghệ thuật biểu diễn Cục điện ảnh trung ương Trung Quốc thành lập vào năm 1950. Sở này năm 1951 đổi tên thành Trường điện ảnh Cục Điện ảnh Bộ Văn hóa Trung ương. Năm 1953, trường đổi tên thành Trường Điện ảnh Bắc Kinh. Năm 1956 cải chế thành Học viện Điện ảnh Bắc Kinh.
Quy mô
Học viện Điện ảnh Bắc Kinh có diện tích 105 mẫu. Số sinh viên full-time khoảng 3000 người, số lưu học sinh và các sinh viên hệ khác khoảng 3000 người. Cơ sở 2 (mới xây dựng) có diện tích 667 mẫu, quy hoạch cho số sinh viên full-time khoảng 6000 người.
Thông tin cơ bản

- Tên tiếng Trung: 北京电影学院
- Tên tiếng Anh: Beijing Film Academy
- Tên gọi giản lược: Bắc Điện – 北电
- Năm thành lập: 1950
- Phân loại: Công lập
- Loại hình: Nghệ thuật
- Địa chỉ: 北京市海淀区西土城路4号
- Mã số trường: 10050
- Diện tích: Cơ sở chính 105 mẫu – Cơ sở mới 667 mẫu.
- Số sinh viên: Khoảng 6000 người.
- Website chính thức: http://www.bfa.edu.cn
Ảnh Học viện Điện ảnh Bắc Kinh
Cổng chính Học viện Điện ảnh Bắc Kinh
Kí túc xá Học viện Điện ảnh Bắc Kinh
ROOMTYPE | RATES (RMB/YEAR) | SEPARATE TOILET | SEPARATE BATHROOM | BROADBAND INTERNET ACCESS | LANDLINE | AIR CONDITIONER |
Double room | 29200 | Y | Y | Y | N | Y |
Single room | 54750 | Y | Y | Y | N | Y |
Các chuyên ngành đại học Học viện Điện ảnh Bắc Kinh
PROGRAM | DURATION(YEAR) | INSTRUCTION LANGUAGE | TUITION FEE(RMB/ACADEMIC YEAR) |
Digital media art | 4.0 | Chinese | 51000 |
Radio and television director | 4.0 | Chinese | 51000 |
Film and video production (digital cinema technology) | 4.0 | Chinese | 51000 |
Drama, film and TV literature (comic planning) | 4.0 | Chinese | 51000 |
Comics | 4.0 | Chinese | 51000 |
Animation | 4.0 | Chinese | 51000 |
Photography | 4.0 | Chinese | 51000 |
Film studies (movie reviews) | 4.0 | Chinese | 43000 |
Filmography (production and marketing) | 4.0 | Chinese | 43000 |
Product design | 4.0 | Chinese | 51000 |
Environmental design | 4.0 | Chinese | 51000 |
New media art | 4.0 | Chinese | 51000 |
Drama director (advertising director) | 4.0 | Chinese | 51000 |
Drama film and television art design | 4.0 | Chinese | 51000 |
Art and technology | 4.0 | Chinese | 51000 |
Composition and composition theory | 4.0 | Chinese | 51000 |
Recording art (film recording) | 4.0 | Chinese | 51000 |
Film photography and production | 4.0 | English | 80000 |
Performance | 4.0 | Chinese | 51000 |
Drama film director (film director) | 4.0 | Chinese | 51000 |
Drama film and television literature (drama) | 4.0 | Chinese | 43000 |
Drama film and television literature (creative planning) | 4.0 | Chinese | 43000 |
Các chuyên ngành thạc sĩ Học viện Điện ảnh Bắc Kinh
PROGRAM | DURATION(YEAR) | INSTRUCTION LANGUAGE | TUITION FEE(RMB/ACADEMIC YEAR) |
Interactive media art creation | 3.0 | Chinese | 56000 |
Film education | 3.0 | Chinese | 56000 |
TV drama creation | 3.0 | Chinese | 56000 |
Audiovisual new media creation | 3.0 | Chinese | 56000 |
Film culture communication | 3.0 | Chinese | 56000 |
Art curatorial and design | 3.0 | Chinese | 56000 |
Animation art design | 3.0 | Chinese | 56000 |
Game design | 3.0 | Chinese | 56000 |
Picture book creation | 3.0 | Chinese | 56000 |
Animation production | 3.0 | Chinese | 56000 |
Animation planning | 3.0 | Chinese | 56000 |
Stop animation | 3.0 | Chinese | 56000 |
Animation creation and theoretical research | 3.0 | Chinese | 56000 |
Photo photography creation | 3.0 | Chinese | 56000 |
Digital cinema technology | 3.0 | Chinese | 56000 |
Film and television and cultural management | 3.0 | Chinese | 51000 |
Film production management | 3.0 | Chinese | 51000 |
Movie marketing | 3.0 | Chinese | 51000 |
Film derivatives design | 3.0 | Chinese | 56000 |
Movie visual design | 3.0 | Chinese | 56000 |
Contemporary art creation | 3.0 | Chinese | 56000 |
Film advertising director creation | 3.0 | Chinese | 56000 |
Movie art creation | 3.0 | Chinese | 56000 |
Film visual creation art and theory | 3.0 | Chinese | 56000 |
Cross-media art creation and theory | 3.0 | Chinese | 56000 |
Film stunt model and theoretical research | 3.0 | Chinese | 56000 |
Film music creation | 3.0 | Chinese | 56000 |
Movie sound creation | 3.0 | Chinese | 56000 |
Film sound production and theory | 3.0 | Chinese | 56000 |
Film photography and production | 3.0 | Chinese | 60000 |
Film photography and production theory | 3.0 | Chinese | 60000 |
Theater performance creation | 3.0 | Chinese | 60000 |
Film performance creation | 3.0 | Chinese | 60000 |
Film show creation and theory | 3.0 | Chinese | 60000 |
Film directing and creation | 3.0 | Chinese | 60000 |
Documentary directing and creation | 3.0 | Chinese | 60000 |
Feature film directing and creation | 3.0 | Chinese | 60000 |
TV drama script creation | 3.0 | Chinese | 51000 |
Movie script creation | 3.0 | Chinese | 51000 |
Film creativity and planning | 3.0 | Chinese | 51000 |
International film culture communication | 3.0 | Chinese | 51000 |
Chinese and foreign movie history and theory | 3.0 | Chinese | 51000 |
Art theory and creativity | 3.0 | Chinese | 51000 |
Các chuyên ngành tiến sĩ Học viện Điện ảnh Bắc Kinh
PROGRAM | DURATION(YEAR) | INSTRUCTION LANGUAGE | TUITION FEE(RMB/ACADEMIC YEAR) |
Narrative aesthetics | 3.0 | Chinese | 68000 |
New media art theory | 3.0 | Chinese | 68000 |
Animation creation and theoretical research | 3.0 | Chinese | 68000 |
Film industry research | 3.0 | Chinese | 68000 |
Movie industry and media economy | 3.0 | Chinese | 68000 |
Movie marketing | 3.0 | Chinese | 68000 |
Theories and methods of film industry management | 3.0 | Chinese | 68000 |
Film sound theory | 3.0 | Chinese | 68000 |
Movie video art | 3.0 | Chinese | 68000 |
Film art creation and education | 3.0 | Chinese | 68000 |
Film art creation theory | 3.0 | Chinese | 68000 |
Film performance theory and creation | 3.0 | Chinese | 68000 |
Film performance creation and theoretical research | 3.0 | Chinese | 68000 |
Film production theory | 3.0 | Chinese | 68000 |
Film art creation theory | 3.0 | Chinese | 68000 |
Movie history theory | 3.0 | Chinese | 68000 |
Film art creation theory | 3.0 | Chinese | 68000 |
Narrative art theory | 3.0 | Chinese | 68000 |
ad cho em hỏi trường này có chương trình học tiếng không ạ! Và có những yêu cầu gì không khi học tiếng ở đây ạ
Các trường nghệ thuật thường là rất yếu về đào tạo tiếng e ạ. Cho nên là họ không có chương trình học tiếng đâu.
Học viện Bắc Kinh có cấp học bổng không ạ