Học tiếng Trung Quốc qua thành ngữ: An bộ đương xa (安步当车 – Ān bù dàng chē)
Nhan Xúc thời Chiến Quốc là người rất có học vấn. Có một ngày, Tề Tuyên Vương triệu kiến ông ta. Tề Tuyên Vương cho rằng mình là quân chủ, nên nhận được sự tôn kính của người khác. Nhan Xúc thì lại cho rằng người có học vấn mới tôn quý. Tề Tuyên Vương nói: “Ông có học vấn, hãy làm thầy của ta, ta hàng ngày cho ông ăn thịt, ra ngoài thì cho ông ngồi xe.” Nhan Xúc đáp: “Tôi chỉ là một nông dân, nếu được làm quan thì sẽ mất hết đi bản sắc. Tôi ở quê nhà, lúc đói thì ăn cơm trắng, cũng thơm giống như ăn thịt vậy; đi bộ cho vững, cảm giác cũng giống như ngồi xe; yên bình mà sống, cũng rất vui vẻ.”
战国时的颜斶很有学问。有一天,齐宣王召见他。
Zhàn guó shí de yán chù hěn yǒu xué wèn. Yǒu yī tiān, qí xuān wáng zhào jiàn tā.
齐宣王认为自己是君主,应该受人尊敬,颜斶却认为有学问的人才尊贵。
Qí xuān wáng rèn wéi zìjǐ shì jūn zhǔ, yīng gāi shòu rén zūn jìng, yán chù què rèn wéi yǒu xué wèn de rén cái zūn guì.
齐宣王说:“你有学问,给我当老师,我天天给你肉吃,外出让你坐车。”
Qí xuān wáng shuō:“Nǐ yǒu xué wèn, gěi wǒ dāng lǎo shī, wǒ tiān tiān gěi nǐ ròu chī, wài chū ràng nǐ zuò chē.
颜斶答:“我是个农民,如果当了官,会失去本色。
Yán chù dá:“Wǒ shì gè nóng mín, rú guǒ dāng le guān, huì shī qù běn sè.
我在乡下,饿时吃白饭,也像吃肉一样香;
Wǒ zài xiāng xià,È shí chī bái fàn, yě xiàng chī ròu yī yàng xiāng;
安稳地走路,觉得像坐车;平静地过日子,也很快乐。”
Ān wěn de zǒu lù, jué dé xiàng zuò chē; píng jìng de guò rì zi, yě hěn kuài lè.”
*Từ Vựng:《生词》
- 安 <Ān> <Hán Việt: An>: sự an ổn; vững chắc; ổn định; không hoảng loạn…
- 步 <bù> <Hán Việt: Bộ>: đi bộ.
- 当 <dàng> <Hán Việt: Đang, Đương>: đảm nhiệm; làm…
- 车 <chē> <Hán Việt: Xa>: xe; cỗ xe …
- 认为 <rèn wéi>: cho rằng; cho là.
- 学问 <xué wèn> <Hán Việt: Học vấn>: học vấn; tri thức; học thức.
- 尊敬 <zūn jìng> <Hán Việt: Tôn kính>: tôn kính; kính trọng.
- 尊贵 <zūn guì> <Hán Việt: Tôn quý>: tôn quý; cao quý.
- 农民 <nóng mín> <Hán Việt: Nông dân> nông dân; người nông dân.
- 官 <guān> <Hán Việt: Quan>: quan; chức quan.
- 平静 <píng jìng> <Hán Việt: Bình tịnh>: yên ổn; yên bình; yên lặng.
*Chú Giải:《注解》
- 安步当车 <Ān bù dàng chē> : 慢慢地不行,就当是坐车。< chầm chậm mà đi bộ thì cho là cũng như ngồi xe vậy>.
- 天天给你肉吃 <tiān tiān gěi nǐ ròu chī>: 天天给你利益。 <ngoài nghĩa đen là “ngày ngày cho anh ăn thịt” ra thì câu này còn có nghĩa bóng là “hàng ngày cho anh lợi ích”>
*Ngữ Pháp: 《语法》
- 地 <de>: dịch nôm na là “mà”. Ý chỉ cách thức của một hành động.
- Cấu trúc ngữ pháp: tính từ + 地 <de> + động từ
- Ví dụ:
慢慢地走 <Màn man de zǒu> từ từ mà đi; đi từ từ; đi một cách từ từ.
*Đặt Câu: 《例句》
- 路不远,我们还是安步当车吧 <Lù bù yuǎn, wǒ men hái shì ān bù dàng chē ba>。
*Bài Tập: 《练习》
Trả lời các câu hỏi dưới đây và viết câu trả lời bằng tay vào vở bài tập/ hoặc gõ vào phần comment:
a. 颜斶是怎么样的人?
b. 齐宣王想让颜斶做什么?
c. 颜斶想不想当官?
d. 你认为颜斶喜欢有怎么样的生活?
e. 你喜欢平静地过日子吗?
Trả lời