• Trang chủ
  • Cẩm Nang Du Học Trung Quốc
    • Mẹo Hay Tại Trung Quốc
  • Du Học Trung Quốc
    • Trường Học
    • Văn Hóa Trung Quốc
    • Học Bổng
    • Học Tiếng Trung Quốc
  • Blog
  • Giới Thiệu
    • Liên Hệ
    • Sitemap

Đại Học Trung Quốc

Thông Tin Du Học Tổng Hợp

Bạn đang ở:Trang chủ / Blog / Học Tiếng Trung Quốc / Học tiếng Trung qua thành ngữ: Án binh bất động-按兵不动

Tháng Ba 9, 2018

Học tiếng Trung qua thành ngữ: Án binh bất động-按兵不动

Học tiếng Trung qua thành ngữ: Án binh bất động - 按兵不动 <Àn bīng bù dòng>

Mục Lục

  • Học tiếng Trung qua thành ngữ: Án binh bất động – 按兵不动 <Àn bīng bù dòng>
  • *Từ Vựng:《生词》
  • *Chú Giải:《注解》
  • *Ngữ Pháp: 《语法》
  • *Đặt Câu: 《例句》
  • *Bài Tập: 《练习》
    • Bài viết cùng chủ đề

Học tiếng Trung qua thành ngữ: Án binh bất động – 按兵不动 <Àn bīng bù dòng>

Đại phu nước Tấn là Triệu Giản Tử chuẩn bị tấn công nước Vệ, trước tiên phái thuộc hạ là Sử Mặc đi do thám quân tình, rồi giao hẹn đợi sau khi Sử Mặc trở về liền phát binh. Sáu tháng sau, Sử Mặc đem tin tình báo trở về, trình báo rằng: “Tinh thần quần chúng nước Vệ phẫn nộ, chứa đầy lòng thù hận mãnh liệt với nước Tấn. Ngoài ra Vệ Linh Công còn chiêu hiền nạp sĩ. Muốn dùng vũ lực làm cho nước Vệ khuất phục khả năng cần phải trả cái giá rất lớn, xin ngài cân nhắc mà hành động!” Triệu Giản Tử lập tức hạ lệnh nội trong ba năm án bing bất động, tạm thời từ bỏ kế hoạch tập kích nước Vệ.

晋国大夫赵简子准备进攻卫国,先派部下史默去刺探军情,
Jìn guó dà fū zhào jiǎn zi zhǔn bèi jìn gōng wèi guó, xiān pài bù xià shǐ mò qù cì tàn jūn qíng,

并约定等史默回来后就发兵。六个月后,史默带着情报回来,
Bìng yuē dìng děng shǐ mò huí lái hòu jiù fā bīng. Liù gè yuè hòu, shǐ mò dài zhe qíng bào huí lái,

禀报说:“卫国群情激愤,充满了对晋国的强烈仇恨。
Bǐng bào shuō:“Wèi guó qún qíng jī fèn, chōng mǎn le duì jìn guó de qiáng liè chóu hèn.

此外,卫灵公还大量招贤纳士。想用武力使卫国屈服,
Cǐ wài, wèi líng gōng hái dà liàng zhāo xián nà shì. Xiǎng yòng wǔ lì shǐ wèi guó qū fú,

可能要付出很大代价,请您三四而行啊!“
Kě néng yào fù chū hěn dà dài jià, qǐng nín sān sì ér xíng a!“

赵简子立即下令三年内按兵不动,暂时放弃了袭击卫国的计划。
Zhào jiǎn zi lì jí xià lìng sān nián nèi àn bīng bù dòng, zhàn shí fàng qì le xí jī wèi guó de jì huà.

*Từ Vựng:《生词》

晋国 <Jìn guó> <Hán Việt: Tấn Quốc> Nước Tấn.

卫国 <Wèi guó> <Hán Việt: Vệ Quốc> Nước Vệ.

进攻 <jìn gōng> Tấn công; tiến công.

刺探 <cì tàn>  Dò hỏi; điều tra; tìm tòi; soi mói.

军情 <jūn qíng> Quân tình; tình hình quân sự.

禀报 <Bǐng bào> Bẩm báo; trình báo; thưa trình; trình bẩm.

激愤 <jī fèn>  Phẫn nộ.

充满 <chōng mǎn> <Hán Việt: Sung mãn> Tràn đầy; tràn trề.

强烈 <qiáng liè> <Hán Việt: Cường liệt> Mãnh liệt; mạnh mẽ.

仇恨 <chóu hèn> Thù hận.

此外 <cǐ wài> <Hán Việt: Thử ngoại> Ngoài ra; bên cạnh đó; hơn nữa; vả lại; mặt khác.

招贤纳士 <zhāo xián nà shì> <Hán Việt: Chiêu hiền nạp sĩ> Chiêu nạp hiền tài tướng sĩ.

屈服 <qū fú>  Khuất phục; chịu khuất phục.

三四 <sān sì> Cân nhắc; suy nghĩ lại.

立即 <lì jí>  Lập tức; ngay lập tức.

暂时<zhàn shí>  Tạm thời.

放弃 <fàng qì> Vứt bỏ; từ bỏ.

袭击 <xí jī> Tập kích; đánh úp.

计划 <jì huà> Kế hoạch.

*Chú Giải:《注解》

按兵不动 <àn bīng bù dòng>: Án binh bất động – kìm giữ lại quân đội, tạm thời không hành động. Nghĩa chuyển: sau khi tiếp nhận nhiệm vụ không lập tức thực hiện ngay.

*Ngữ Pháp: 《语法》

用…使…: Dùng … làm cho/khiến cho…

Ví dụ: 用武力使卫国屈服 <yòng wǔ lì shǐ wèi guó qū fú>: Dùng vũ lực khiến cho nước Vệ khuất phục

*Đặt Câu: 《例句》

下个星期就要考试了,你还按兵不动怎么能考得过? 

Xià gè xīng qī jiù yào kǎo shì le, nǐ hái àn bīng bù dòng zěn me néng kǎo dé guò?

Tuần sau phải thi rồi, bạn vẫn còn án binh bất động thì làm sao vượt qua kì thi được?

*Bài Tập: 《练习》

  1. Tự đặt ít nhất 3 câu với thành ngữ “Án binh bất động”.
  2. Trả lời các câu hỏi dưới đây:
    a. 晋国大夫赵简子对卫国有什么计划?
    b. 史默去卫国做什么事?
    c. 为什么说想用武力使卫国屈服可能要付出很大代价?
    d. 最后,赵简子做了什么?

Related

Bài viết cùng chủ đề

Phân biệt 马上 Và 立刻马上 Và 立刻 Khác Nhau Như Thế Nào? status hay về cuộc sống tiếng TrungNhững triết lý hay về cuộc sống tiếng Trung học tiếng Trung tại Hà Nội địa chỉ nào uy tínHọc tiếng Trung tại Hà Nội trung tâm nào tốt? Tự học tiếng Trung nên bắt đầu từ đâu?Tự học tiếng Trung nên bắt đầu từ đâu? Hướng dẫn học Hán ngữ học tiếng trung quốc qua thành ngữ án đồ sách kýHọc tiếng Trung qua thành ngữ: Án đồ sách ký – 按图索骥 Học tiếng Trung Quốc qua thành ngữ: Yên tiền mã hậu - 鞍前马后 .Thành ngữ Trung Quốc: Yên tiền mã hậu – 鞍前马后 Thành ngữ: an bộ đương xaThành ngữ: an bộ đương xa (安步当车) Thành ngữ: hữu sự Chung Vô Diệm, vô sự Hạ Nghênh Xuân.

Article by Nguyễn Quảng Đạt / Học Tiếng Trung Quốc Để lại bình luận

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Search

Chuyên mục

  • Chuyên Ngành
  • Du Học Trung Quốc
  • Du Lịch Trung Quốc
  • Học Bổng
  • Học Bổng Chính Phủ Trung Quốc
  • Học Tiếng Trung Quốc
  • Mẹo Hay Tại Trung Quốc
  • Trường Học
  • Văn Hóa Trung Quốc

Bài viết mới nhất

  • 马上 Và 立刻 Khác Nhau Như Thế Nào?
  • Đại Học Công Nghiệp Bắc Kinh
  • Khai Giảng Học Kỳ Mùa Xuân 2020 Có Thể Trì Hoãn Rất Lâu | Du Học Trung Quốc
  • Học bổng chính phủ Trung Quốc là gì?
  • Các Trường Đại Học Trung Quốc Khi Vào Thu Đẹp Mê Hồn

Nguyễn Quảng Đạt - Du học & cuộc sống | daihoctrungquoc.edu.vn | Điều Khoản | Chính sách riêng tư | Liên hệ | Giới Thiệu | Sitemap


DMCA.com Protection Status