• Trang chủ
  • Cẩm Nang Du Học Trung Quốc
    • Mẹo Hay Tại Trung Quốc
  • Du Học Trung Quốc
    • Trường Học
    • Văn Hóa Trung Quốc
    • Học Bổng
    • Học Tiếng Trung Quốc
  • Blog
  • Giới Thiệu
    • Liên Hệ
    • Sitemap

Đại Học Trung Quốc

Thông Tin Du Học Tổng Hợp

Bạn đang ở:Trang chủ / Blog / Trường Học / Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh

Tháng Ba 14, 2019

Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh

Mục Lục

  • Giới thiệu Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh
  • Thông tin cơ bản
  • Ảnh Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh
  • Kí túc xá Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh
  • Các chuyên ngành và học phí Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh
    • Các chuyên ngành đại học
    • Các chuyên ngành thạc sĩ
    • Các chuyên ngành tiến sĩ
    • Các ngành đào tạo không cấp bằng
    • Bài viết cùng chủ đề

Giới thiệu Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh

Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh là trường đại học cao cấp trực thuộc Bộ Giáo dục nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Trường được thành lập vào năm 1962 do đích thân thủ tướng Châu Ân Lai quan tâm thành lập với tên gọi lúc đó là Trường dự bị cao cấp lưu học sinh ngoại quốc”. Tháng 6 năm 1964 Quốc Vụ Viện Trung Quốc phê chuẩn đổi tên trường thành Học viện Ngôn ngữ Bắc Kinh; năm 1974 chủ tịch Mao Trạch Đông đề bút viết tên trường; tháng 6 năm 1996 trường đổi tên thành Đại học Ngôn ngữ Văn hóa Bắc Kinh; năm 2002 tên trường được giản hóa thành Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh nhưng vẫn giữ nguyên tên tiếng Anh là Beijing Language and Culture University.

Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh là đại học tầm cỡ quốc tế duy nhất tại Trung Quốc lấy nhiệm vụ tiến hành giáo dục Hán ngữ và văn hoa Trung Hoa cho lưu học sinh quốc tế đến Trung Quốc du học làm chủ đạo. Trường được mang danh là “Tiểu Liên Hợp Quốc”. Đối với học sinh sinh viên người Trung Quốc, trường tiến hành đào tạo các chuyên ngành ngoại ngữ, khoa học tin tức, kinh tế, nghệ thuật…; đồng thời đảm nhiệm bồi dưỡng giáo viên tiếng Hán, bồi dưỡng ngoại ngữ cho các học sinh Trung Quốc dự bị du học nước ngoài.

Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh đã phát triển trở thành một trường đặc sắc và có thể mạnh trong việc giáo dục và nghiên cứu ngôn ngữ, Hán ngữ, ngoại ngữ và các khoa liên quan đồng thời phát triển trở thành một trường đại học tổng hợp đa chuyên ngành trong đó có các chuyên ngành như văn học, kinh tế học, pháp luật học, vật lý học, lịch sử học, giáo dục học, quản lý học, nghệ thuật học.

Diện tích của trường là hơn 330000 mét vuông, diện tích xây dựng hơn 430000 mét vuông. Trường có 8 học viện trực thuộc, 3 viện sở nghiên cứu, có 12 trung tâm nghiên cứu cấp tỉnh trở lên, 33 cơ quan nghiên cứu cấp trường. Ngoài ra trường Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh còn xây dựng quan hệ giao lưu hợp tác với 312 trường đại học của 58 quốc gia và khu vực. Số sinh viên Trung Quốc theo học tại trường lên tới hơn 40000, 1272 giáo viên viên chức, mỗi năm trung bình đón 1500 lưu học sinh tới học.

Thông tin cơ bản

đại học ngôn ngữ bắc kinh
  • Tên tiếng Trung: 北京语言大学
  • Tên tiếng Anh: Beijing Language and Culture University
  • Tên tiếng Pháp: l’Université des Langues et Cultures de Pékin
  • Tên tiếng Tây Ban Nha: La Universidad de Lengua y Cultura de Beijing
  • Tên tiếng Nga: Пекинский университет языка и культуры
  • Tên tiếng Ả Rập: جامعة اللغات والثقافة ببكين
  • Tên gọi giản lược: Bắc Ngữ – 北语 (BLCU、BEIYU)
  • Năm thành lập: 1962
  • Phân loại: Công lập
  • Loại hình: ngôn ngữ
  • Địa chỉ: 北京市海淀区学院路15号
  • Mã số trường: 10032
  • Diện tích: 330,000 mét vuông
  • Số sinh viên: hơn 40,000 người
  • Website chính thức: http://www.blcu.edu.cn/index.html

Ảnh Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh

Kí túc xá Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh

ROOMTYPERATES
(RMB/YEAR)
SEPARATE
TOILET
SEPARATE
BATHROOM
BROADBAND
INTERNET ACCESS
LANDLINEAIR
CONDITIONER
Single Room33000YesYesYesYesYes
Single Room43500YesYesYesYesYes
Single Room42000YesYesYesYesYes
Standard Room22500Washing RoomYesYesYesYes
Double Room15000Washing RoomYesYesYesYes
Single Room43500YesYesYesYesYes
Double Room16500Washing RoomNoYesYesYes
Single Room45000YesYesYesYesYes
Double Room24000YesYesYesYesYes
  • kí túc xá đại học ngôn ngữ bắc kinh
  • kí túc xá đại học ngôn ngữ bắc kinh
  • kí túc xá đại học ngôn ngữ bắc kinh
  • kí túc xá đại học ngôn ngữ bắc kinh
  • kí túc xá đại học ngôn ngữ bắc kinh
  • kí túc xá đại học ngôn ngữ bắc kinh
  • kí túc xá đại học ngôn ngữ bắc kinh
  • kí túc xá đại học ngôn ngữ bắc kinh
  • kí túc xá đại học ngôn ngữ bắc kinh
  • kí túc xá đại học ngôn ngữ bắc kinh

Các chuyên ngành và học phí Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh

Các chuyên ngành đại học

PROGRAMDURATION(YEAR)INSTRUCTION LANGUAGETUITION FEE(RMB/ACADEMIC YEAR)
 Special Education (speech and audition science)4.0Chinese23200
 Calligraphy4.0Chinese24900
 Chinese Painting4.0Chinese24900
 Musicology(international education and communication of music)4.0Chinese24900
 Digital Media Technology4.0Chinese23200
 Information Management and Information System4.0Chinese23200
 Computer Science and Technology4.0Chinese23200
 International Economics and Trade4.0Chinese23200
 Accountancy4.0Chinese23200
 Finance4.0Chinese23200
 Human Resource Management4.0Chinese23200
 International Affairs and International Relations4.0Chinese23200
 Journalism4.0Chinese23200
 Chinese Language and Literature4.0Chinese23200
 Teaching Chinese as a Foreign Language4.0Chinese23200
 International Politics4.0Chinese23200
 Translation (Chinese-French)4.0Chinese23200
 Translation (Chinese-English)4.0Chinese23200
 Korean4.0Chinese23200
 Japanese4.0Chinese23200
 Turkish4.0Chinese23200
 Arabic4.0Chinese23200
 Russian4.0Chinese23200
 Spanish4.0Chinese23200
 Portuguese4.0Chinese23200
 Italian4.0Chinese23200
 German4.0Chinese23200
 French4.0Chinese23200
 English4.0Chinese23200
 Teaching Chinese to Speakers of Other Languages4.0Chinese23200
 Chinese Language(Korean-Chinese Translation)4.0Chinese23200
 Chinese Language(Chinese/English Bilingual Studies)4.0Chinese24900
 Chinese Language(Business Chinese)4.0Chinese23200
 Chinese Language4.0Chinese23200

Các chuyên ngành thạc sĩ

PROGRAMDURATION(YEAR)INSTRUCTION LANGUAGETUITION FEE(RMB/ACADEMIC YEAR)
 Accounting2.0Chinese25700
 Software Engineering2.0Chinese25700
 Computer Science and Technology3.0Chinese25700
 Computer Software and Theories3.0Chinese25700
 Computer System Architecture3.0Chinese25700
 National and Regional Studies3.0Chinese25700
 Arabic-Chinese Interpreting2.0Chinese25700
 Arabic-Chinese Translation2.0Chinese25700
 Spanish-Chinese Interpreting2.0Chinese25700
 Spanish-Chinese Translation2.0Chinese25700
 Korean-Chinese Interpreting2.0Chinese25700
 Korean-Chinese Translation2.0Chinese25700
 German-Chinese Interpreting2.0Chinese25700
 German-Chinese Translation2.0Chinese25700
 French-Chinese Interpreting2.0Chinese25700
 French-Chinese Translation2.0Chinese25700
 Japanese -Chinese Interpreting2.0Chinese25700
 Japanese-Chinese Translation2.0Chinese25700
 Russian-Chinese Translation2.0Chinese25700
 English-Chinese Interpreting2.0Chinese25700
 English-Chinese Translation2.0Chinese25700
 Translatology3.0Chinese25700
 Foreign Linguistics and Applied Linguistics3.0Chinese25700
 Asian and African Languages and Literature3.0Chinese25700
 European Languages and Literature3.0Chinese25700
 Arabic Language and Literature3.0Chinese25700
 Spanish Language and Literature3.0Chinese25700
 Japanese Language and Literature3.0Chinese25700
 German Language and Literature3.0Chinese25700
 French Language and Literature3.0Chinese25700
 English Language and Literature3.0Chinese25700
 Language Policy and Language Planning2.0Chinese25700
 Specialized History Studies3.0Chinese25700
 Language Pathology3.0Chinese25700
 Comparative Literature and World Literature3.0Chinese25700
 Modern And Contemporary Chinese Literature3.0Chinese25700
 Language Intelligence and Technology3.0Chinese25700
 Languages and Literature of Chinese Minority3.0Chinese25700
 Chinese Classical Literature3.0Chinese25700
 Chinese Classical Textual Philology3.0Chinese25700
 Literature and Arts Studies3.0Chinese30700
 Chinese Philology and Language Studies3.0Chinese25700
 Linguistics and Applied Linguistics3.0Chinese25700
 Teaching Chinese to Speakers of Other Languages2.0Chinese25700
 Basic Psychology3.0Chinese25700
 Curriculum Design and Language Teaching3.0Chinese25700
 Education of Politics3.0Chinese25700
 International Politics(International Economics and Trade (taught in English))2.0English25700
 International Politics3.0Chinese25700

Các chuyên ngành tiến sĩ

PROGRAMDURATION(YEAR)INSTRUCTION LANGUAGETUITION FEE(RMB/ACADEMIC YEAR)
 Translatology3.0Chinese28200
 Language Policy and Language Planning3.0Chinese28200
 National and Regional Studies3.0Chinese28200
 Language Intelligence and Technology3.0Chinese28200
 Teaching Chinese to Speakers of Other Languages3.0Chinese28200
 Foreign Linguistics and Applied Linguistics3.0Chinese28200
 European Languages and Literature3.0Chinese28200
 Asian and African Languages and Literature3.0Chinese28200
 English Language and Literature3.0Chinese28200
 Comparative Literature and World Literature3.0Chinese28200
 Modern And Contemporary Chinese Literature3.0Chinese28200
 Classic Chinese Literature3.0Chinese28200
 Chinese Classical Textual Philology3.0Chinese28200
 Chinese Philology3.0Chinese28200
 Linguistics and Applied Linguistics3.0Chinese28200
 Literature and Arts Studies3.0Chinese28200

Các ngành đào tạo không cấp bằng

PROGRAMDURATION(YEAR)INSTRUCTION LANGUAGETUITION FEE(RMB/ACADEMIC YEAR)
 Short-term Intensive Chinese Language Training Programs0.5Chinese19100
 Short-term Regular Chinese Language Training Programs0.5Chinese11600
 Regular Chinese Language Program (one year)1.0Chinese23200

Related

Bài viết cùng chủ đề

đại học công nghiệp bắc kinhĐại Học Công Nghiệp Bắc Kinh Đại học Khoa Học Viện Trung QuốcĐại Học Khoa Học Viện Trung Quốc Học Viện Nghề Kĩ Thuật Điện Tử Bắc Kinh đại học giao thông bắc kinhĐại học Giao thông Bắc Kinh Đại học Địa chất Trung QuốcĐại học Địa chất Trung Quốc logo đại học thanh hoaĐại học Thanh Hoa Học viện Điện ảnh Bắc KinhHọc viện Điện ảnh Bắc Kinh Đại học Công nghiệp Phương BắcĐại học Công nghiệp Phương Bắc

Article by Nguyễn Quảng Đạt / Trường Học / Bắc Kinh Để lại bình luận

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Search

Chuyên mục

  • Chuyên Ngành
  • Du Học Trung Quốc
  • Du Lịch Trung Quốc
  • Học Bổng
  • Học Bổng Chính Phủ Trung Quốc
  • Học Tiếng Trung Quốc
  • Mẹo Hay Tại Trung Quốc
  • Trường Học
  • Văn Hóa Trung Quốc

Bài viết mới nhất

  • 马上 Và 立刻 Khác Nhau Như Thế Nào?
  • Đại Học Công Nghiệp Bắc Kinh
  • Khai Giảng Học Kỳ Mùa Xuân 2020 Có Thể Trì Hoãn Rất Lâu | Du Học Trung Quốc
  • Học bổng chính phủ Trung Quốc là gì?
  • Các Trường Đại Học Trung Quốc Khi Vào Thu Đẹp Mê Hồn

Nguyễn Quảng Đạt - Du học & cuộc sống | daihoctrungquoc.edu.vn | Điều Khoản | Chính sách riêng tư | Liên hệ | Giới Thiệu | Sitemap


DMCA.com Protection Status